🌟 석회암 (石灰巖)

Danh từ  

1. 동물의 뼈나 껍질이 물 밑에 쌓여서 생긴, 탄산칼슘을 주성분으로 하는 퇴적암.

1. ĐÁ VÔI: Đá trầm tích có thành phần chủ yếu là canxi cacbonat, sinh ra do xương hay vỏ của động vật chồng chất dưới đáy nước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 석회암 동굴.
    A limestone cave.
  • 석회암 지대.
    A limestone zone.
  • 석회암 지형.
    Limestone topography.
  • 석회암은 시멘트, 비료 등의 원료로 쓰인다.
    Limestone is used as a raw material for cement, fertilizer, etc.
  • 탄산이 녹아 있는 물은 석회암을 녹여 석회암 동굴을 만든다.
    The water from which the carbonic acid is dissolved melts the limestone into a limestone cave.
  • 석회암으로 만들어진 그 동상은 산성비 때문에 손상되었다.
    The statue made of limestone was damaged by acid rain.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 석회암 (서쾨암) 석회암 (서퀘암)

🗣️ 석회암 (石灰巖) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Khí hậu (53) Cách nói thời gian (82) Tìm đường (20) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (23) Cách nói thứ trong tuần (13) Đời sống học đường (208) Ngôn ngữ (160) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191) Sinh hoạt nhà ở (159) Thể thao (88) Thời tiết và mùa (101) Hẹn (4) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghệ thuật (76)