🌟 석회암 (石灰巖)

Danh từ  

1. 동물의 뼈나 껍질이 물 밑에 쌓여서 생긴, 탄산칼슘을 주성분으로 하는 퇴적암.

1. ĐÁ VÔI: Đá trầm tích có thành phần chủ yếu là canxi cacbonat, sinh ra do xương hay vỏ của động vật chồng chất dưới đáy nước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 석회암 동굴.
    A limestone cave.
  • 석회암 지대.
    A limestone zone.
  • 석회암 지형.
    Limestone topography.
  • 석회암은 시멘트, 비료 등의 원료로 쓰인다.
    Limestone is used as a raw material for cement, fertilizer, etc.
  • 탄산이 녹아 있는 물은 석회암을 녹여 석회암 동굴을 만든다.
    The water from which the carbonic acid is dissolved melts the limestone into a limestone cave.
  • 석회암으로 만들어진 그 동상은 산성비 때문에 손상되었다.
    The statue made of limestone was damaged by acid rain.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 석회암 (서쾨암) 석회암 (서퀘암)

🗣️ 석회암 (石灰巖) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng bệnh viện (204) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (52) Luật (42) Xem phim (105) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sở thích (103) Ngôn luận (36) Diễn tả vị trí (70) Thông tin địa lí (138) So sánh văn hóa (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chính trị (149) Kiến trúc, xây dựng (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khí hậu (53) Cách nói ngày tháng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (119) Sự khác biệt văn hóa (47) Tìm đường (20) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (78) Chào hỏi (17)