🌟 섣부르다

Tính từ  

1. 행동이나 일이 어설프고 서투르다.

1. THIẾU CHÍN CHẮN, CHƯA CHÍN MUỒI, LÓNG NGÓNG, CHƯA THẠO: Hành động hay công việc vụng về và lóng ngóng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 섣부른 생각.
    A hasty idea.
  • 섣부른 전망.
    A hasty prospect.
  • 섣부른 판단.
    Hasty judgment.
  • 분석이 섣부르다.
    The analysis is hasty.
  • 행동이 섣부르다.
    Act rashly.
  • 나는 신중하지 못하게 섣부른 말을 한 것을 후회했다.
    I regretted having said anything rash without discretion.
  • 이 일의 한 쪽 면만 보고 결론을 섣부르게 판단하면 안 된다.
    You should not jump to conclusions by looking only at one side of this work.
  • 우리 오늘 수업시간에 선생님께 장난을 쳐 볼까?
    Shall we play tricks on the teacher in class today?
    아니, 섣부르게 행동 했다가 선생님께 크게 혼날 수도 있어.
    No, you might get in big trouble with your teacher for acting rashly.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 섣부르다 (섣ː뿌르다) 섣부른 (섣ː뿌른) 섣불러 (섣ː뿔러) 섣부르니 (섣ː뿌르니) 섣부릅니다 (섣ː뿌름니다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Cách nói thứ trong tuần (13) Xem phim (105) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (78) Chế độ xã hội (81) Thông tin địa lí (138) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn ngữ (160) Văn hóa ẩm thực (104) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (82) Cảm ơn (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói ngày tháng (59) Sở thích (103) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (52) Tình yêu và hôn nhân (28) So sánh văn hóa (78) Mua sắm (99) Xin lỗi (7) Khí hậu (53)