🌟 생전 (生前)

  Phó từ  

1. (강조하는 말로) 지금까지 경험한 적이 없음을 나타내는 말.

1. (LẦN ĐẦU TIÊN) TRONG ĐỜI: (cách nói nhấn mạnh) Từ thể hiện việc trước nay chưa từng trải qua.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 생전 처음.
    For the first time in one's life.
  • 생전 느끼지 못하다.
    Never felt.
  • 생전 먹어 보지 못하다.
    Have never eaten before.
  • 생전 모르다.
    Never know.
  • 생전 못 보다.
    Never seen him before.
  • 그는 서른 살이 되던 해에 생전 처음으로 여자 친구를 사귀었다.
    He made his first girlfriend in his life when he was thirty.
  • 지수는 생전 모르는 사람이 아는 척 말을 걸며 다가와서 당황했다.
    Jisoo was embarrassed when a stranger approached her pretending to know.
  • 승규야, 영화 보러 갈래?
    Seung-gyu, do you want to go to the movies?
    내일이 시험인데 무슨 소리야? 너처럼 공부 안 하는 애는 생전 처음이야.
    What do you mean, tomorrow's the test? i've never seen a person like you who doesn't study.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 생전 (생전)
📚 thể loại: Thời gian   Triết học, luân lí  

🗣️ 생전 (生前) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) So sánh văn hóa (78) Mua sắm (99) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (23) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (76) Biểu diễn và thưởng thức (8) Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng bệnh viện (204) Xem phim (105) Sở thích (103) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (119) Nói về lỗi lầm (28) Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (52) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Việc nhà (48) Triết học, luân lí (86) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tâm lí (191)