🌟 생존 (生存)

☆☆   Danh từ  

1. 살아 있음. 또는 살아남음.

1. SỰ SINH TỒN: Việc đang sống. Hoặc việc còn sống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인류의 생존.
    The survival of mankind.
  • 생존 여부.
    Survival.
  • 생존의 위기.
    Crisis of survival.
  • 생존을 위하다.
    To survive.
  • 생존을 위협하다.
    Threatens survival.
  • 생존을 하다.
    Survive.
  • 무분별한 생태계 파괴가 야생 동물들의 생존을 위협한다.
    Indiscriminate ecological destruction threatens the survival of wild animals.
  • 파도에 휩쓸려 간 아들의 생존 여부도 모른 채, 어머니는 며칠째 바닷가 주변을 헤매고 있다.
    The mother has been wandering around the beach for days, even unaware of the survival of her son, who was swept away by the waves.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 생존 (생존)
📚 Từ phái sinh: 생존하다(生存하다): 살아 있거나 살아남다.

🗣️ 생존 (生存) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khoa học và kĩ thuật (91) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Luật (42) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề môi trường (226) Lịch sử (92) Tôn giáo (43) Triết học, luân lí (86) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tính cách (365) Kinh tế-kinh doanh (273) Đời sống học đường (208) Sự khác biệt văn hóa (47) Việc nhà (48) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Hẹn (4) Khí hậu (53) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thể thao (88)