🌟 송이송이

Phó từ  

1. 여러 송이가 함께 모여 있는 모양.

1. CHÙM CHÙM, DÃY DÃY, HÀNG HÀNG, CHI CHÍT: Hình ảnh nhiều chùm cùng gộp lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 송이송이 떨어지다.
    The pine mushrooms are falling.
  • 송이송이 맺히다.
    Beads are formed.
  • 송이송이 꽃이 피다.
    Pine mushroom blooms.
  • 송이송이 눈이 내리다.
    Trees snow.
  • 뒤뜰에 심어 놓은 포도나무에 포도가 송이송이 맺혔다.
    Grapes formed in the vine planted in the backyard.
  • 마당에 송이송이 피어 있는 꽃들 가운데 내 눈에는 장미가 제일 예쁘다.
    Among the flowers blooming in the yard, roses are the prettiest in my eyes.
  • 꽃이 핀 들판을 도화지에 그리는 지수의 손끝에서 아름다운 꽃이 송이송이 피어난다.
    Beautiful flowers bloom at the fingertips of jisu, who paints the fields of flowers on the drawing paper.
  • 유민아, 창밖에 눈이 와!
    Yoomin, it's snowing outside the window!
    우와, 하얀 눈이 송이송이 내리네.
    Wow, white snow is falling.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 송이송이 (송이송이)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Kinh tế-kinh doanh (273) Luật (42) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (119) Chính trị (149) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (255) Nghệ thuật (23) Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tính cách (365) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (76) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (52) Việc nhà (48) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Đời sống học đường (208) So sánh văn hóa (78) Cách nói thời gian (82) Lịch sử (92) Sở thích (103)