🌟 쇠퇴기 (衰退期)

Danh từ  

1. 강하게 일어났던 현상이나 세력, 기운 등이 약해지는 시기.

1. THỜI KỲ SUY THOÁI, THỜI KỲ THOÁI TRÀO: Thời kỳ mà hiện tượng hay thế lực, khí vận vốn mạnh mẽ nay bị yếu đi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 산업의 쇠퇴기.
    The decline of industry.
  • 제국의 쇠퇴기.
    The decline of the empire.
  • 쇠퇴기를 맞다.
    Face a decline.
  • 쇠퇴기에 이르다.
    Come to a period of decline.
  • 쇠퇴기에 접어들다.
    Enter a period of decline.
  • 최근에는 출판업이 쇠퇴기에 이르고 있어서 지금 출판사를 새로 차리는 것은 좋지 않다는 의견이 많다.
    There are many opinions that it is not good to start a new publishing company now, as the publishing industry is in decline these days.
  • 그는 시대를 앞서간 대학자였으나 왕조의 쇠퇴기에 태어나 크게 빛을 보지 못한 채 생을 마감했다.
    He was a great scholar ahead of his time, but was born in the decline of the dynasty and ended his life without much light.
  • 제 병에 좀 차도가 있나요?
    Is my bottle any better?
    네. 이제 병세가 쇠퇴기에 접어들면서 상태가 많이 호전되었어요.
    Yeah. my condition has improved a lot as i'm in decline.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 쇠퇴기 (쇠퇴기) 쇠퇴기 (쉐퉤기)

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Dáng vẻ bề ngoài (121) Việc nhà (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Triết học, luân lí (86) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thể thao (88) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa ẩm thực (104) Xin lỗi (7) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề xã hội (67) So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt nhà ở (159) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn ngữ (160) Thông tin địa lí (138) Vấn đề môi trường (226) Kinh tế-kinh doanh (273) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chiêu đãi và viếng thăm (28)