🌟 속출하다 (續出 하다)

Động từ  

1. 잇따라 나오다.

1. LIÊN TỤC XUẤT HIỆN, XẢY RA LIÊN TIẾP, LIÊN HOÀN: Nối tiếp nhau xuất hiện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부상자가 속출하다.
    There are a number of injuries.
  • 사망자가 속출하다.
    There are a number of deaths.
  • 사상자가 속출하다.
    There are a number of casualties.
  • 신기록이 속출하다.
    New records come up one after another.
  • 피해가 속출하다.
    Damage continues.
  • 몇 달째 가뭄이 계속되어 농작물의 피해가 속출하고 있다.
    The drought has continued for months, causing damage to crops.
  • 눈길에 미끄러져 다치는 부상자가 속출하자 모두 나서서 눈을 치우기 시작했다.
    After a series of injuries that slipped in the snowy road, everyone stepped forward and began to clear the snow.
  • 이번 올림픽 대회에서 신기록이 속출하고 있대.
    They're setting new records for this olympic games.
    선수들의 기량이 많이 향상되었나 보다.
    The players must have improved a lot.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 속출하다 (속출하다)
📚 Từ phái sinh: 속출(續出): 잇따라 나옴.

🗣️ 속출하다 (續出 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sức khỏe (155) Giải thích món ăn (78) Chính trị (149) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tâm lí (191) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sở thích (103) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình (57) Triết học, luân lí (86) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cảm ơn (8) Cách nói thời gian (82)