🌟 소관 (所管)

Danh từ  

1. 어떤 일을 맡아서 관리함. 또는 그 범위.

1. SỰ CHỊU TRÁCH NHIỆM, SỰ LÃNH TRÁCH NHIỆM: Việc nhận công việc nào đó rồi quản lý. Hoặc phạm vi đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 소관 밖.
    Outside the jurisdiction.
  • 소관 부서.
    The competent department.
  • 소관 사무.
    Office under jurisdiction.
  • 소관 사항.
    The matter under one's jurisdiction.
  • 소관 업무.
    The duties under one's jurisdiction.
  • 상담 업무는 고객 서비스 팀의 소관입니다.
    Counseling is under the jurisdiction of the customer service team.
  • 민원과 관련된 사항은 우리 부서의 소관 업무가 아니다.
    Matters concerning civil petitions are not in the jurisdiction of our department.
  • 왜 대답을 안 하시지요?
    Why don't you answer?
    죄송합니다만 그 일은 제 소관이 아닙니다.
    I'm sorry, but that's not my business.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 소관 (소ː관)

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt trong ngày (11) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Luật (42) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (82) Gọi điện thoại (15) Giáo dục (151) Chế độ xã hội (81) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề xã hội (67) Xem phim (105) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (52) Triết học, luân lí (86) Sử dụng bệnh viện (204) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tìm đường (20) Ngôn luận (36) Tình yêu và hôn nhân (28)