🌟 성실히 (誠實 히)

  Phó từ  

1. 태도나 행동이 진실하고 정성스럽게.

1. MỘT CÁCH THÀNH THẬT, MỘT CÁCH CHÂN THÀNH: Thái độ hay hành động chân thật và đúng đắn, chân tình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 성실히 공부하다.
    To study faithfully.
  • 성실히 답변하다.
    Answer sincerely.
  • 성실히 일하다.
    To work faithfully.
  • 세금을 성실히 납부하다.
    Pay taxes faithfully.
  • 임무를 성실히 수행하다.
    Perform a mission faithfully.
  • 나는 그가 묻는 말에 거짓 없이 성실히 답변했다.
    I answered his question faithfully without falsehood.
  • 감독은 이번 훈련에 성실히 참여한 선수들을 위주로 팀을 구성했다.
    The coach formed a team focusing on the players who faithfully participated in the training.
  • 회사에서 성과급을 지급한 기준이 무엇이지요?
    What is the standard by which the company paid bonuses?
    한 달 동안 업무를 성실히 수행한 직원들을 선발해서 지급하였습니다.
    We have selected and paid employees who have performed their duties faithfully for a month.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 성실히 (성실히)
📚 Từ phái sinh: 성실(誠實): 태도나 행동이 진실하고 정성스러움.
📚 thể loại: Thái độ   Nghề nghiệp và con đường tiến thân  

🗣️ 성실히 (誠實 히) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Mua sắm (99) Chế độ xã hội (81) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tôn giáo (43) Luật (42) Sự kiện gia đình (57) Khí hậu (53) Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề xã hội (67) Ngôn ngữ (160) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi điện thoại (15) Sử dụng bệnh viện (204) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thứ trong tuần (13) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (76) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208)