🌟 수도사 (修道士)

Danh từ  

1. 가톨릭에서, 금욕적인 신앙생활을 하며 도를 닦는 남자.

1. THẦY TU, THẦY DÒNG: Người đàn ông thực hiện cuộc sống khổ hạnh tu luyện và chuyên tâm tu đạo trong đạo Thiên chúa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수도사의 수행.
    The performance of a monk.
  • 수도사가 기도하다.
    The monk prays.
  • 수도사가 수련하다.
    The monks train.
  • 수도사가 예배드리다.
    The monk worships.
  • 수도사를 양성하다.
    Train monks.
  • 수도사들은 절제된 생활을 위해 여자를 가까이 하지 않는다.
    Monks keep women away for a disciplined life.
  • 수도원의 규칙에 따라 수도사들은 매일 아침을 기도로 시작한다.
    According to the monastery's rules, monks begin every morning with a prayer.
  • 이 성당의 수도사들은 어떤 수행을 하고 있습니까?
    What are the monks doing in this cathedral?
    침묵을 지키는 묵언 수행을 하고 있습니다.
    I'm carrying out silent silent silence.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수도사 (수도사)

Start

End

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (78) Triết học, luân lí (86) Lịch sử (92) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Việc nhà (48) Ngôn ngữ (160) Ngôn luận (36) Vấn đề xã hội (67) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (82) Cảm ơn (8) Sử dụng bệnh viện (204) Mua sắm (99) Nghệ thuật (23) Tìm đường (20) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thể thao (88) Xem phim (105) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa ẩm thực (104) Đời sống học đường (208) Khoa học và kĩ thuật (91) Chế độ xã hội (81) Cách nói thời gian (82)