🌟 순순히 (諄諄 히)

Phó từ  

1. 타이르는 태도가 아주 다정하고 친절하게.

1. MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG, MỘT CÁCH CHÂN TÌNH: Thái độ khuyên bảo một cách tình cảm và tử tế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 순순히 말하다.
    Speak plainly.
  • 순순히 이야기하다.
    Talk plainly.
  • 순순히 타이르다.
    Torture without a hitchhike.
  • 선생님은 다음부터 절대 지각하지 말라고 미소를 지으며 순순히 말씀하셨다.
    The teacher said softly, smiling never to be late next time.
  • 아이는 자신의 잘못을 순순히 타이르는 엄마의 따뜻한 목소리에 눈물을 흘렸다.
    The child wept at the warm voice of his mother, who gently admonished him for his fault.
  • 김 선생님은 아이들에게 정말 인기가 많은가 봐.
    Mr. kim must be really popular with children.
    아이들을 혼낼 때에도 절대 화를 내지 않고 순순히 이야기하거든요.
    He never gets angry when he scolds them.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 순순히 (순순히)


🗣️ 순순히 (諄諄 히) @ Giải nghĩa

🗣️ 순순히 (諄諄 히) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Yêu đương và kết hôn (19) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Luật (42) Văn hóa ẩm thực (104) Sức khỏe (155) Gọi món (132) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt công sở (197) Sở thích (103) Chính trị (149) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (78) Du lịch (98) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (52) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thời gian (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (76) Diễn tả vị trí (70) Tôn giáo (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) So sánh văn hóa (78) Xem phim (105)