🌟 수억 (數億)

Định từ  

1. 억의 여러 배가 되는 수의.

1. HÀNG TRĂM TRIỆU: Thuộc về số gấp nhiều lần của một trăm triệu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수억 가지.
    Hundreds of millions.
  • 수억 개.
    Hundreds of millions.
  • 수억 광년.
    Hundreds of millions of light-years.
  • 수억 달러.
    Hundreds of millions of dollars.
  • 수억 마리.
    Hundreds of millions.
  • 수억 명.
    Hundreds of millions.
  • 수억 원.
    Hundreds of millions of won.
  • 그 지역이 곧 재개발된다는 소문이 돌자 땅값이 올라 지주들은 수억 원을 넘게 벌었다.
    Land prices went up and landlords earned hundreds of millions of won when rumors circulated that the area would soon be redeveloped.
  • 이번에 새로 개봉한 공상 과학 영화에는 수억 광년 떨어진 우주에서 지구로 온 외계인이 등장한다.
    The newly released sci-fi film features aliens from space hundreds of millions of light years away.
  • 불과 오십 년 전까지만 해도 수억 마리로 예상됐던 그 종은 이제 멸종 위기 종으로 지정될 만큼 개체수가 줄었다.
    The species, which was expected to be hundreds of millions until just 50 years ago, has now shrunk to the point where it is designated as an endangered species.
  • 사장님, 휴양지 호텔 건설에 대한 공개 입찰 공고가 났습니다.
    Sir, we have a public tender notice for the construction of a resort hotel.
    수억 달러 규모의 공사가 될 테니 반드시 우리 회사에 낙찰되어야 합니다.
    It's going to be hundreds of millions of dollars worth of construction, so it must be sold to our company.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수억 (수ː억)

🗣️ 수억 (數億) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (82) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (119) Chế độ xã hội (81) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt trong ngày (11) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khí hậu (53) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thời gian (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tìm đường (20) Tâm lí (191) Xin lỗi (7) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (52)