🌟 수표 (手票)

☆☆   Danh từ  

1. 적힌 액수의 돈을 은행이 내어 주어 돈처럼 쓸 수 있는 증서.

1. NGÂN PHIẾU: Giấy chứng nhận mà ngân hàng cấp giá trị tiền ghi trên đó, có thể tiêu như tiền mặt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수표 한 장.
    A cheque.
  • 수표를 내다.
    Turn in a check.
  • 수표를 바꾸다.
    Change a check.
  • 수표를 받다.
    Receive a check.
  • 수표를 발행하다.
    To issue a check.
  • 민준이는 은행에서 십만 원짜리 수표 한 장을 현금으로 바꿨다.
    Min-jun cashed a check for 100,000 won at the bank.
  • 유민이는 지갑을 가볍게 들고 다니기 위해 현금 대신 수표를 넣고 다닌다.
    Yu-min carries a check instead of cash to carry her wallet lightly.
  • 손님, 총 오만 원 입니다.
    Sir, it's a total of fifty thousand won.
    현금이 없어서 그러는데 수표로 계산해도 될까요?
    I don't have cash, can i pay by check?
Từ tham khảo 어음: 일정한 금액을 일정한 날짜와 장소에서 지불할 것을 약속하거나 다른 사람에게 그 지…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수표 (수표)
📚 thể loại: phương tiện kinh tế   Mua sắm  


🗣️ 수표 (手票) @ Giải nghĩa

🗣️ 수표 (手票) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Sở thích (103) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (255) So sánh văn hóa (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (78) Thể thao (88) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thời gian (82) Sức khỏe (155) Đời sống học đường (208) Gọi món (132) Luật (42) Chính trị (149) Xem phim (105) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả trang phục (110) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (52) Tôn giáo (43) Hẹn (4) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)