🌟 수학 능력 시험 (修學能力試驗)

1. 학문을 배워서 익힐 수 있는 사람을 선발하기 위해 실시하는 시험.

1. CUỘC THI NĂNG LỰC HỌC TẬP: Cuộc thi được thực hiện để chọn người có thể học và thành thục về học vấn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수학 능력 시험 결과.
    Results of the math ability test.
  • 수학 능력 시험 성적.
    Test scores for mathematics ability.
  • 수학 능력 시험을 보다.
    Take a math test.
  • 수학 능력 시험을 실시하다.
    Conduct a math ability test.
  • 수학 능력 시험을 치르다.
    Take a math test.
  • 수학 능력 시험 성적이 잘 나온 유민이는 원하는 대학에 입학했다.
    Yu-min, who had good grades on her math ability test, entered the university of her choice.
  • 지수는 수학 능력 시험을 잘 보기 위해 일 년 동안 잠도 줄여 가며 공부했다.
    Ji-su studied less and less for a year to do well on her math ability test.
  • 아빠, 오늘은 왜 회사에 늦게 가요?
    Dad, why are you late for work today?
    오늘은 수험생들이 수학 능력 시험을 보는 날이어서 그래.
    It's because today's the day the examinees take the math test.


🗣️ 수학 능력 시험 (修學能力試驗) @ Giải nghĩa

🗣️ 수학 능력 시험 (修學能力試驗) @ Ví dụ cụ thể

💕Start 수학능력시험 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chính trị (149) Việc nhà (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Gọi món (132) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (255) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Lịch sử (92) Thể thao (88) Biểu diễn và thưởng thức (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Tâm lí (191) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (78) So sánh văn hóa (78) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Yêu đương và kết hôn (19) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Luật (42)