🌟 모두

☆☆☆   Danh từ  

1. 남거나 빠진 것이 없는 전체.

1. TẤT CẢ, TOÀN THỂ: Toàn bộ không chừa lại hay không sót cái nào.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가족 모두.
    All the family.
  • 학생 모두.
    All the students.
  • 모두가 모이다.
    Everybody gathers.
  • 모두를 부르다.
    Call everyone.
  • 모두를 생각하다.
    Think of everyone.
  • 모두에게 연락하다.
    Contact everyone.
  • 모두에게 주다.
    Give it to everyone.
  • 여기 있는 사람이 우리 반 학생 모두는 아니다.
    Not all of the people here are students in my class.
  • 아버지는 중요한 이야기를 하시겠다며 가족 모두를 모으셨다.
    My father gathered the whole family together, saying he would tell an important story.
  • 다른 학생들은 이 문제에 대해서 어떻게 생각하니?
    What do the other students think about this problem?
    저희 모두가 같은 생각이에요.
    We all agree.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 모두 (모두)
📚 thể loại: Số  


🗣️ 모두 @ Giải nghĩa

🗣️ 모두 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Du lịch (98) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả ngoại hình (97) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt công sở (197) Chính trị (149) Nghệ thuật (76) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình (57) Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nói về lỗi lầm (28) Mua sắm (99) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi món (132) Ngôn ngữ (160) Luật (42) Cuối tuần và kì nghỉ (47) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59)