🌟 숙달 (熟達)

Danh từ  

1. 익숙하게 잘 알고 솜씨 있게 잘함.

1. SỰ THUẦN THỤC, SỰ NHUẦN NHUYỄN: Việc biết rõ một cách quen thuộc và làm tốt một cách khéo léo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 언어 숙달.
    Language proficiency.
  • 업무 숙달.
    Master of business.
  • 숙달이 되다.
    Become skilled.
  • 숙달이 필요하다.
    Require mastery.
  • 숙달을 하다.
    Attain proficiency.
  • 민희는 자기 계발과 업무 숙달을 동시에 해 나가기가 어려웠다.
    Min-hee had a hard time developing herself and mastering her work at the same time.
  • 윤선은 수학에 숙달이 되기 위해서 기출 문제를 많이 푼다.
    Yun-sun solves a lot of past questions to master math.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 숙달 (숙딸)
📚 Từ phái sinh: 숙달되다(熟達되다): 익숙하게 잘 알고 솜씨 있게 잘하게 되다. 숙달하다(熟達하다): 익숙하게 잘 알고 솜씨 있게 잘하다.

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình (57) Du lịch (98) Tâm lí (191) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa ẩm thực (104) Mua sắm (99) Cách nói thời gian (82) Nói về lỗi lầm (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói ngày tháng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả trang phục (110) Hẹn (4) Khoa học và kĩ thuật (91) Việc nhà (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giáo dục (151) Biểu diễn và thưởng thức (8) Gọi món (132) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (82) Sở thích (103) Kinh tế-kinh doanh (273) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)