🌟 숙련 (熟鍊/熟練)

Danh từ  

1. 어떤 기술이나 일을 능숙하게 익힘.

1. SỰ THUẦN THỤC, SỰ ĐIÊU LUYỆN, SỰ NHUẦN NHUYỄN: Sự biết thuần thục một việc hay kỹ thuật nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 숙련 기술자.
    Skilled technician.
  • 숙련 노동자.
    A skilled worker.
  • 숙련이 되다.
    Become skilled.
  • 숙련이 필요하다.
    Proficiency is required.
  • 숙련을 갖추다.
    Be skilled.
  • 숙련을 요하다.
    Requires proficiency.
  • 숙련을 하다.
    Skillful.
  • 숙련이 덜 된 노동자들을 위한 교육 과정이 개설되었다.
    An educational course has been set up for less skilled workers.
  • 우리는 현장에 바로 투입할 수 있는 숙련 기능공을 모집하고 있다.
    We are recruiting skilled technicians who can be put directly into the field.
  • 저도 기관차를 운전할 수 있을까요?
    Can i drive a locomotive, too?
    이 일은 오랜 훈련 기간을 통한 숙련을 요합니다.
    This job requires a long training period.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 숙련 (숭년)
📚 Từ phái sinh: 숙련되다(熟鍊/熟練되다): 어떤 기술이나 일이 능숙하게 익혀지다. 숙련하다(熟鍊/熟練하다): 어떤 기술이나 일을 능숙하게 익히다.

🗣️ 숙련 (熟鍊/熟練) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt công sở (197) Khí hậu (53) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn luận (36) Thể thao (88) Khoa học và kĩ thuật (91) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nói về lỗi lầm (28) Gọi điện thoại (15) Luật (42) Nghệ thuật (23) Mua sắm (99) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Cảm ơn (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (78) Yêu đương và kết hôn (19)