🌟 수력 발전 (水力發電)

1. 물이 흐르거나 떨어질 때 발생하는 힘을 이용하여 전기를 일으키는 발전 방식.

1. THỦY ĐIỆN: Phương thức phát điện sử dụng lực sinh ra khi nước chảy hoặc rơi xuống để tạo ra điện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수력 발전 시설.
    Hydroelectricity facilities.
  • 수력 발전이 증가하다.
    Hydroelectricity increases.
  • 수력 발전을 개발하다.
    Develop hydroelectric power.
  • 수력 발전을 하다.
    Do hydroelectricity.
  • 수력 발전으로 전기를 만들다.
    Create electricity from hydroelectric power.
  • 우리나라는 강이 많고 비가 많이 와서 수력 발전에 유리하다.
    Our country has a lot of rivers and heavy rain, which is advantageous for hydroelectric power.
  • 환경 오염 문제가 심각해지자 총 전기 생산량에서 수력 발전이 차지하는 비중이 높아지고 있다.
    As the environmental pollution problem becomes serious, hydropower accounts for an increasing portion of total electricity output.
  • 우리나라는 강이 많아서 수자원이 풍부한 편이야.
    Our country has a lot of rivers and is rich in water resources.
    그래서 수력 발전이 점점 증가하고 있잖아.
    That's why hydroelectricity is increasing.
Từ tham khảo 화력 발전(火力發電): 석탄, 석유, 천연가스 등을 이용해 얻은 열에너지를 전기로 바꾸는…

📚 Annotation: 붙여쓰기를 허용한다.


🗣️ 수력 발전 (水力發電) @ Giải nghĩa

🗣️ 수력 발전 (水力發電) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Vấn đề xã hội (67) Thể thao (88) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chào hỏi (17) Việc nhà (48) Sở thích (103) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả vị trí (70) Xin lỗi (7) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình (57) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng bệnh viện (204) Triết học, luân lí (86) Luật (42) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khí hậu (53) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Du lịch (98) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (23) Lịch sử (92) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chính trị (149) Đời sống học đường (208)