🌟 수수 (收受)

Danh từ  

2. 아무런 대가나 보상 없이 돈이나 물건을 받음. 또는 그런 일.

2. SỰ HỐI LỘ, SỰ ĐÚT LÓT: Việc nhận tiền hay đồ vật mà không có đảm bảo hay thế chấp gì. Hoặc việc như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 금전 수수.
    Acceptance of money.
  • 금품 수수.
    Acceptance of money and valuables.
  • 뇌물 수수.
    Bribery.
  • 현금 수수.
    Cash receipt.
  • 수수 혐의.
    Suspicion of acceptance.
  • 수수를 하다.
    Accept.
  • 정부는 공공 기관의 금품 수수 행위를 방지하기 위해 노력하고 있다.
    The government is working to prevent bribery by public institutions.
  • 기술직 고위 간부들이 뇌물 수수 혐의로 줄줄이 구속되는 사건이 일어났다.
    A series of high-ranking technical officials were arrested on bribery charges.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수수 (수수)
📚 Từ phái sinh: 수수하다: 시끄럽고 떠들썩하여 뒤숭숭하고 정신이 어지럽다., 소문이나 평판이 떠들썩하게 …


🗣️ 수수 (收受) @ Giải nghĩa

🗣️ 수수 (收受) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Triết học, luân lí (86) Đời sống học đường (208) Luật (42) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng bệnh viện (204) Thể thao (88) Giáo dục (151) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (23) Chào hỏi (17) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Mua sắm (99) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt nhà ở (159) Xin lỗi (7) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thời gian (82) Chính trị (149) Giải thích món ăn (119) Diễn tả vị trí (70) Dáng vẻ bề ngoài (121)