🌟 수산업 (水産業)

  Danh từ  

1. 바다나 강 등의 물에서 나는 생물을 잡거나 기르거나 가공하는 등의 산업.

1. NGÀNH THUỶ SẢN: Ngành đánh bắt, nuôi trồng và gia công chế biến sinh vật xuất hiện ở biển hay sông.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수산업 개발.
    Fisheries development.
  • 수산업 발전.
    Fisheries development.
  • 수산업 시장.
    Fisheries market.
  • 수산업 현황.
    Current status of fisheries.
  • 수산업이 성하다.
    The fisheries are prosperous.
  • 수산업이 활발하다.
    The fisheries industry is active.
  • 수산업을 주도하다.
    Lead the fisheries industry.
  • 해마다 양식장이 늘어나 수산업의 생산량이 높아졌다.
    The number of fish farms has increased every year, increasing the output of the fisheries industry.
  • 승규는 선원 생활을 마무리한 후 수산업에 뛰어들었다.
    After finishing his career as a sailor, seung-gyu jumped into the fisheries industry.
  • 이곳은 바다가 가까워 수산업에 종사하는 사람들이 많습니다.
    It's close to the ocean, so there are a lot of people in the fisheries industry.
    수산 시장이 시내와 가까운 것도 좋네요.
    It's nice to have the fish market close to the city.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수산업 (수사넙) 수산업이 (수사너비) 수산업도 (수사넙또) 수산업만 (수사넘만)
📚 thể loại: Kinh tế-kinh doanh  


🗣️ 수산업 (水産業) @ Giải nghĩa

🗣️ 수산업 (水産業) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Chế độ xã hội (81) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (76) Sở thích (103) Thông tin địa lí (138) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thời tiết và mùa (101) Lịch sử (92) Tình yêu và hôn nhân (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Giáo dục (151) Vấn đề xã hội (67) Thể thao (88) Tâm lí (191) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt nhà ở (159) Khoa học và kĩ thuật (91) Khí hậu (53) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sức khỏe (155) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)