🌟 슬렁슬렁

Phó từ  

1. 서두르지 않고 매우 느리게 행동하는 모양.

1. MỘT CÁCH THONG THẢ, MỘT CÁCH CHẬM RÃI: Hình ảnh không vội vàng mà hành động một cách rất chậm chạp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 슬렁슬렁 걷다.
    Walk slowly.
  • 슬렁슬렁 움직이다.
    Slowly move.
  • 슬렁슬렁 일하다.
    Slowly work.
  • 슬렁슬렁 지나가다.
    Sliding by.
  • 슬렁슬렁 행동하다.
    Behave slowly.
  • 오늘은 산책도 할 겸 회사에서 집까지 슬렁슬렁 걸어갈 생각이다.
    I'm thinking of taking a walk from work and slandering home today.
  • 은행 창구에 있는 직원이 업무를 슬렁슬렁 보고 있어서 많은 손님들이 기다리고 있다.
    The staff at the bank teller is sloshing about the work, so many guests are waiting.
  • 고등학교에 가면 수업 내용이 아주 어려워진대.
    When you go to high school, the class becomes very difficult.
    그럼 중학생 때처럼 슬렁슬렁 공부를 해서는 안 되겠네.
    Then you shouldn't study as slowly as you did in middle school.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 슬렁슬렁 (슬렁슬렁)
📚 Từ phái sinh: 슬렁슬렁하다: 서두르지 않고 굼뜨게 느릿느릿 행동하다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề môi trường (226) Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Tìm đường (20) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sức khỏe (155) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình (57) Hẹn (4) Diễn tả ngoại hình (97) Kiến trúc, xây dựng (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xem phim (105) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (78) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tâm lí (191) Tôn giáo (43) Luật (42)