🌟 스릴 (thrill)

Danh từ  

1. 공연이나 영화, 소설 등에서 두려운 마음이 들게 하거나 마음을 조마조마하게 만드는 느낌.

1. SỰ HỒI HỘP, SỰ CĂNG THẲNG, SỰ RÙNG MÌNH: Cảm giác làm cho trong lòng sợ hãi hay sốt ruột ở buổi biểu diễn hay phim, tiểu thuyết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 스릴 만점.
    Full of thrills.
  • 스릴이 넘치다.
    Thrilling.
  • 스릴이 있다.
    It's thrilling.
  • 스릴을 느끼다.
    Thrilling.
  • 스릴을 만끽하다.
    Enjoy the thrill of it.
  • 스릴을 맛보다.
    Have a thrill.
  • 나는 빠르게 움직이는 놀이 기구를 타고 스릴을 느꼈다.
    I was thrilled to ride a fast-moving ride.
  • 그 영화는 무서운 장면이 많아서 보는 동안 긴장되고 스릴이 있었다.
    The movie had a lot of scary scenes, so it was tense and thrilling while watching.
  • 이 책을 쓴 작가는 무서운 이야기를 정말 잘 쓰는 것 같아요.
    I think the author of this book is really good at writing scary stories.
    맞아요. 그 작가가 쓴 책들을 전부 읽었는데 항상 스릴이 있더라고요.
    That's right. i read all the books the writer wrote and it's always thrilling.

🗣️ 스릴 (thrill) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Kiến trúc, xây dựng (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói thời gian (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt công sở (197) Chính trị (149) So sánh văn hóa (78) Chào hỏi (17) Đời sống học đường (208) Gọi món (132) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (255) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28)