🌟 수백만 (數百萬)

Định từ  

1. 백만의 여러 배가 되는 수의.

1. HÀNG TRIỆU: Thuộc số gấp nhiều lần của một triệu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수백만 개.
    Millions.
  • 수백만 대.
    Millions.
  • 수백만 명.
    Millions.
  • 수백만 원.
    Millions of won.
  • 수백만 인파.
    Millions of people.
  • 그는 좋은 직장에 취직해 한 달에 수백만 원의 월급을 받게 되었다.
    He got a good job and got paid millions of won a month.
  • 명절에는 수백만 귀성객들이 고속 도로를 이용하기 때문에 교통 정체가 심하다.
    Traffic is heavy because millions of returnees use expressways during the holidays.
  • 이번에 네가 좋아하는 가수가 음반 판매 1위를 차지했다면서?
    I heard your favorite singer topped the music charts this time.
    응, 발매하고 한 달 만에 수백만 장이 팔렸대.
    Yes, millions of copies were sold within a month of its release.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수백만 (수ː뱅만)

📚 Annotation: 일부 단위를 나타내는 말 앞에 쓴다.

🗣️ 수백만 (數百萬) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Thông tin địa lí (138) Khí hậu (53) Du lịch (98) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (23) Giáo dục (151) Diễn tả trang phục (110) Chế độ xã hội (81) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tâm lí (191) Sinh hoạt công sở (197) Hẹn (4) Đời sống học đường (208) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mua sắm (99) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sức khỏe (155)