🌟 숨죽이다

  Động từ  

1. 숨을 쉬는 소리조차 들리지 않게 조용히 하다.

1. NÍN THỞ: Giữ im lặng không nghe được cả tiếng thở.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 숨죽인 걸음걸이.
    A breathless gait.
  • 숨죽여 쫓다.
    Breathe away.
  • 숨죽여 따라가다.
    Follow with breathless breath.
  • 숨죽이고 엿듣다.
    Breathless and eavesdropping.
  • 숨죽이고 있다.
    Breathless.
  • 두 형사는 숨죽여 범인의 뒤를 쫓았다.
    The two detectives gasped after the criminal.
  • 나는 도둑고양이처럼 숨죽이며 조용히 집을 나섰다.
    I left the house quietly, breathing like a stray cat.
  • 의병들은 공격 기회를 잡기 위해 수풀 속에서 숨죽이고 있었다.
    The righteous army were holding their breath in the bushes to seize the chance to attack.

2. 긴장하여 집중하다.

2. NÍN THỞ: Căng thẳng tập trung.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 숨죽인 관중.
    A breathless audience.
  • 숨죽여 지켜보다.
    Watch with breathless attention.
  • 숨죽이게 만들다.
    To keep one's breath.
  • 숨죽이고 바라보다.
    Breathe and stare.
  • 숨죽이며 대기하다.
    Stand by breathlessly.
  • 우리 모두 합격자 발표를 숨죽이며 기다렸다.
    We all waited breathlessly for the announcement of the successful candidates.
  • 슬퍼하는 배우의 연기에 객석은 숨죽이고 무대를 바라보았다.
    The audience gasped at the sad actor's performance and watched the stage.
  • 영화의 다음 이야기는 어떻게 전개될까?
    How will the next story of the film unfold?
    다음에 어떻게 될지 관객을 숨죽이고 보게 만든다니까.
    It keeps the audience watching what happens next.

3. 어떤 위세에 눌려 자기 주장이나 기를 펴지 못하다.

3. NGHẸT THỞ: Bị chèn ép bởi thế lực nào đó nên không thể hiện được chủ trương hay khí thế của mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 숨죽인 아내.
    Breathless wife.
  • 숨죽여 있다.
    Breathless.
  • 숨죽이고 지내다.
    Stay breathless.
  • 숨죽이며 변명하다.
    To make an excuse with breathless.
  • 숨죽이며 울다.
    To weep breathlessly.
  • 독재 정치 아래 숨죽이고 있던 시민들이 시위를 벌였다.
    The citizens who were holding their breath under autocratic rule staged a demonstration.
  • 다들 숨죽이고 있을 때 김 교수만은 일어나 정부를 비판했다.
    While everyone was holding their breath, kim alone stood up and criticized the government.
  • 상황이 너무 위험해 우리는 숨죽이고 상황을 주시할 수밖에 없었다.
    The situation was so dangerous that we had no choice but to hold our breath and watch the situation.
  • 중세 시대 평민들은 교회와 귀족의 권위와 압박 속에서 숨죽이며 살아왔다.
    During the middle ages, commoners lived breathlessly under the authority and pressure of churches and aristocrats.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 숨죽이다 (숨ː주기다) 숨죽이어 (숨ː주기어숨ː주기여) 숨죽여 (숨ː주겨) 숨죽이니 (숨ː주기니)
📚 thể loại: Thái độ  

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Xem phim (105) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (82) Sở thích (103) So sánh văn hóa (78) Ngôn luận (36) Cảm ơn (8) Diễn tả tính cách (365) Du lịch (98) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (119) Yêu đương và kết hôn (19) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) Tôn giáo (43) Sử dụng bệnh viện (204) Thông tin địa lí (138) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thời tiết và mùa (101)