🌟 수위실 (守衛室)

Danh từ  

1. 정문이나 현관 옆에 있어, 수위가 머물며 드나드는 사람을 살피고 경비하는 방.

1. PHÒNG BẢO VỆ: Phòng ở trước cổng hoặc phía trước của tòa nhà, nơi có người bảo vệ ngồi ở đó quan sát và giám sát người qua lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수위실 위치.
    Location of the janitor'.
  • 수위실을 지키다.
    Guard the janitor's office.
  • 수위실에 맡기다.
    Leave to the janitor's office.
  • 수위실에 물어보다.
    Ask the janitor's office.
  • 수위실에 있다.
    It's in the janitor's office.
  • 대부분의 수위실은 건물의 현관이나 앞쪽에 위치하고 있다.
    Most of the janitor's rooms are located at the front or front of the building.
  • 우리 회사를 방문하는 방문객들은 수위실에 출입 신고를 해야 한다.
    Visitors to our company are required to report to the janitor's office.
  • 아파트의 시설 관리 문제를 건의하고 싶은데요.
    I'd like to suggest the maintenance of the apartment.
    수위실에 문의를 해 보세요.
    Contact the janitor's office.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수위실 (수위실)

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn ngữ (160) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình (57) Lịch sử (92) Khí hậu (53) Tìm đường (20) Sự khác biệt văn hóa (47) Đời sống học đường (208) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn luận (36) Nghệ thuật (23) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (255) Nói về lỗi lầm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sở thích (103) Diễn tả tính cách (365) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (82) Triết học, luân lí (86)