🌟 수주액 (受注額)

Danh từ  

1. 물건을 생산하는 사람이 제품의 주문을 받아 벌어들인 돈의 액수.

1. TIỀN ĐẶT HÀNG: Số tiền mà người sản xuất hàng hóa nhận đơn đặt hàng sản phẩm rồi kiếm được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 건설 수주액.
    Construction orders.
  • 수주액 감소.
    Reduced orders.
  • 수주액 급증.
    A surge in orders.
  • 수주액이 늘다.
    Increases in orders.
  • 수주액을 받다.
    Receive orders.
  • 우리 회사는 신제품 개발로 큰 수익을 올려 부품 협력 업체에 미납된 수주액을 모두 갚았다.
    Our company has made great profits from the development of new products, paying back all the unpaid orders to the parts suppliers.
  • 이번 아파트 공사 따내신 걸 축하드려요! 공사 규모가 그렇게 크다면서요?
    Congratulations on winning this apartment! i heard the construction is that big?
    네. 그만큼 수주액이 크니까 회사 자금 상황에 큰 도움이 될 것 같아요.
    Yeah. i think it will be a big help to the company's financial situation since the orders are that big.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수주액 (수주액) 수주액이 (수주애기) 수주액도 (수주액또) 수주액만 (수주앵만)

Start

End

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả vị trí (70) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chính trị (149) Sinh hoạt trong ngày (11) Thời tiết và mùa (101) Kiến trúc, xây dựng (43) Du lịch (98) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thể thao (88) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sức khỏe (155) Cách nói thứ trong tuần (13) Thông tin địa lí (138) Xin lỗi (7) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sở thích (103) Khí hậu (53) Ngôn ngữ (160) Tìm đường (20) Vấn đề môi trường (226) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (59)