🌟 수재 (水災)

Danh từ  

1. 비가 많이 와서 일어난 재난.

1. THỦY TAI: Tại nạn xảy ra do mưa nhiều.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수재 대책.
    Measures for flood victims.
  • 수재 예방.
    Prevention of flood damage.
  • 수재를 겪다.
    Suffer a flood.
  • 수재를 당하다.
    Suffer a flood.
  • 수재를 예방하다.
    Prevent a flood.
  • 이번 태풍으로 강이 넘치는 심각한 수재가 발생하였다.
    The typhoon caused a serious flood of the river.
  • 수재로 인해 집을 잃은 사람들은 망연자실한 표정이었다.
    Those who lost their homes due to the flood looked devastated.
  • 수재로 인한 피해가 어느 정도입니까?
    How much damage is caused by the flood?
    집이 휩쓸려 가고 아무것도 남은 게 없어요.
    The house is swept away and there's nothing left.
Từ đồng nghĩa 수해(水害): 장마나 홍수로 인한 피해.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수재 (수재)

🗣️ 수재 (水災) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Ngôn luận (36) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả vị trí (70) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt công sở (197) Sự khác biệt văn hóa (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Khí hậu (53) Gọi món (132) Yêu đương và kết hôn (19) Tìm đường (20) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (52) Mua sắm (99) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)