🌟 시찰 (視察)

Danh từ  

1. 두루 돌아다니며 현장의 분위기나 사정을 살핌.

1. SỰ THỊ SÁT, SỰ KIỂM SOÁT, SỰ THEO DÕI: Việc đi lòng vòng rồi xem xét tình hình hay bầu không khí của nơi xảy ra sự việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 산업체 시찰.
    Industrial inspection.
  • 장학 시찰.
    Scholarship inspection.
  • 정기 시찰.
    Regular inspection.
  • 시찰을 가다.
    Go on an inspection tour.
  • 시찰을 나가다.
    Go on an inspection tour.
  • 시찰을 돌다.
    Make an inspection tour.
  • 시찰을 하다.
    Make an inspection.
  • 시찰에 나가다.
    Go on an inspection tour.
  • 오늘 교육청에서 학교에 시찰을 나와서 선생님들은 평소보다 긴장했다.
    The teachers were more nervous than usual today when the education office made an inspection of the school.
  • 도지사는 사회 복지 시설 시찰 후에 복지를 위한 정책 마련에 힘썼다.
    After inspecting social welfare facilities, the do governor worked hard to prepare policies for welfare.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 시찰 (시ː찰)
📚 Từ phái sinh: 시찰하다(視察하다): 두루 돌아다니며 현장의 분위기나 사정을 살피다.

🗣️ 시찰 (視察) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt nhà ở (159) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thể thao (88) Diễn tả ngoại hình (97) Tôn giáo (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Xin lỗi (7) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề môi trường (226) Nghệ thuật (23) Ngôn ngữ (160) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (76) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)