🌟 시말서 (始末書)

Danh từ  

1. 잘못을 저지른 사람이 사건이 진행되어 온 과정을 자세히 적은 문서.

1. BẢN KIỂM ĐIỂM, BẢN TƯỜNG TRÌNH: Văn bản do người gây ra tội lỗi ghi lại quá trình xảy ra vụ việc một cách tỉ mỉ .

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 시말서를 내다.
    Submit a written apology.
  • 시말서를 쓰다.
    Write a written apology.
  • 시말서를 작성하다.
    Draw up a written statement.
  • 시말서를 제출하다.
    Submit a written statement.
  • 사장은 신입 사원들에게 시말서를 세 번 이상 제출할 경우 해고될 것이라고 경고했다.
    The president warned the new employees that they would be fired if they submitted the written word more than three times.
  • 승규는 중요한 회의에 지각하여 발표를 망친 데에 대한 책임을 지기 위하여 시말서를 제출하였다.
    Seung-gyu submitted a written statement to take responsibility for ruining the announcement by being late for an important meeting.
  • 아니, 자네 정신이 있는 건가? 자네 탓에 이번 프로젝트를 다 망칠 뻔하지 않았나?
    No, are you crazy? you almost ruined this project, didn't you?
    죄송합니다, 부장님. 시말서라도 제출하겠습니다.
    I'm sorry, sir. i'll at least submit a written apology.
Từ đồng nghĩa 전말서(顚末書): 잘못을 저지른 사람이 사건이 진행되어 온 과정을 자세히 적은 문서.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 시말서 (시ː말써)

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi món (132) Xin lỗi (7) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Đời sống học đường (208) Việc nhà (48) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (119) Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình (57) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tính cách (365) Chính trị (149) Luật (42) Sức khỏe (155) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thứ trong tuần (13) Xem phim (105) Khí hậu (53) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng phương tiện giao thông (124)