🌟 안무 (按舞)

Danh từ  

1. 음악에 맞추어 춤을 만들거나 가르침.

1. SỰ BIÊN ĐẠO MÚA: Sự sáng tác hoặc dạy múa theo nhạc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 안무 선생님.
    Choreographer.
  • 안무를 맡다.
    Take charge of the choreography.
  • 안무를 하다.
    Dance.
  • 안무로 표현하다.
    Express in choreography.
  • 안무에 뛰어나다.
    Excellent in choreography.
  • 나는 새로운 안무 선생님을 만난 후로 열심히 춤을 배우고 있다.
    I've been learning to dance hard since i met a new choreographer.
  • 지수는 음악을 듣고 그것을 안무로 표현해 내는 능력이 뛰어나다.
    Jisoo has a great ability to listen to music and express it in choreography.
  • 발레리나의 몸동작 하나하나가 정말 아름답다.
    Each ballerina's body movements are really beautiful.
    저렇게 완벽한 안무를 만들기 위해 얼마나 많은 노력을 했을까?
    How much effort did he make to make such a perfect choreography?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 안무 (안ː무)
📚 Từ phái sinh: 안무하다(按舞하다): 음악에 맞는 춤을 만들거나 가르치다.

🗣️ 안무 (按舞) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề xã hội (67) Tâm lí (191) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chế độ xã hội (81) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình (57) Du lịch (98) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (82) Chào hỏi (17) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (23) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (52) Đời sống học đường (208) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi món (132) Giải thích món ăn (119) Chính trị (149) Yêu đương và kết hôn (19) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi điện thoại (15) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề môi trường (226)