🌟 안정기 (安定期)

Danh từ  

1. 변하거나 흔들리지 않고 일정한 상태를 유지하는 기간.

1. THỜI KỲ ỔN ĐỊNH: Khoảng thời gian duy trì trạng thái nhất định, không thay đổi hoặc không bị xáo trộn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 물가 안정기.
    Price stabilizer.
  • 사회 안정기.
    Social stabilizer.
  • 시장 안정기.
    Market stabilizer.
  • 체제 안정기.
    System stabilizer.
  • 안정기에 들어가다.
    Enter the ballast.
  • 안정기에 들어서다.
    Enter a stabilizer.
  • 안정기에 접어들다.
    Enter a period of stabilization.
  • 그 나라는 건국 초기의 혼란 상태를 수습하고 안정기에 접어들었다.
    The country has recovered its state of chaos in the early days of its founding and entered a period of stability.
  • 사회가 안정기에 있게 되자 경제가 성장하고 사람들의 교육 수준도 높아졌다.
    As society became stable, the economy grew and people's education level rose.
  • 계속해서 폭등하던 전세 가격이 비수기를 맞이하여 겨우 안정기에 들어섰다.
    Jeonse prices, which had continued to soar, were barely stable in the off-season.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 안정기 (안정기)

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi điện thoại (15) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tôn giáo (43) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình (57) Gọi món (132) Cách nói thời gian (82) Thông tin địa lí (138) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (255) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (78) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (119) Chế độ xã hội (81) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Sở thích (103) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)