🌟 연비 (燃費)

  Danh từ  

1. 자동차가 일정한 양의 연료를 써서 움직이는 거리.

1. HIỆU SUẤT NHIÊN LIỆU: Quãng đường xe ô tô có thể di chuyển được với lượng nhiên liệu nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 자동차 연비.
    Car fuel economy.
  • 연비가 높다.
    The fuel economy is high.
  • 연비를 따지다.
    To weigh the fuel economy.
  • 연비를 절약하다.
    Save fuel economy.
  • 기름값이 비쌀 때는 연비가 낮은 차를 고르는 것이 중요하다.
    When gas prices are high, it is important to choose a car with low fuel economy.
  • 나는 외관이나 브랜드보다는 연비를 따져서 차를 선택했다.
    I chose the car based on fuel economy rather than appearance or brand.
  • 벌써 기름이 다 떨어졌어?
    Are we out of gas already?
    응. 이 차가 연비가 높아서 기름이 많이 들어가.
    Yes. this car has a high fuel economy, so it needs a lot of oil.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 연비 (연비)
📚 thể loại: Phương tiện giao thông   Kinh tế-kinh doanh  

🗣️ 연비 (燃費) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi điện thoại (15) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói ngày tháng (59) So sánh văn hóa (78) Cảm ơn (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (23) Diễn tả vị trí (70) Thời tiết và mùa (101) Thể thao (88) Thông tin địa lí (138) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (76) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thứ trong tuần (13) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tâm lí (191) Đời sống học đường (208)