🌟 여분 (餘分)

Danh từ  

1. 어떤 양을 채우고 남은 부분.

1. PHẦN THỪA RA, PHẦN DÔI RA: Phần còn thừa lại sau khi lấp đầy một lượng nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 여분의 능력.
    Extra capacity.
  • 여분의 시간.
    Extra time.
  • 여분의 식량.
    Extra food.
  • 여분의 열쇠.
    Extra keys.
  • 여분의 천.
    Extra cloth.
  • 여분이 넉넉하다.
    We have plenty of spare.
  • 여분을 남기다.
    Leave a surplus.
  • 여분으로 얻다.
    Obtain an extra.
  • 먼저 온 사람들이 다 먹어서 남은 음식 여분이 거의 없다.
    The people who came first ate it up, so there's almost no leftovers.
  • 종이를 양 옆에 일 센티미터의 여분을 남겨 반으로 접으세요.
    Fold the paper in half, leaving an extra centimeter on both sides.
  • 후라이팬에 식용유를 넣고 팬이 뜨거워지면 기름 여분은 닦아 낸다.
    Put cooking oil in a frying pan and wipe off any excess oil when the pan gets hot.
  • 대문 열쇠를 잃어버렸는데 어쩌죠?
    I lost my gate key. what do i do?
    다행히 여분의 열쇠가 있으니 이걸 사용하도록 해요.
    Fortunately, there's an extra key, so you can use it.
Từ đồng nghĩa 나머지: 어떤 양을 채우고 남은 부분., 어떤 일을 하다가 마치지 못한 부분., 어떤 일…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 여분 (여분)

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Kiến trúc, xây dựng (43) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tôn giáo (43) So sánh văn hóa (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Hẹn (4) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chính trị (149) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tính cách (365) Ngôn ngữ (160) Đời sống học đường (208) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chào hỏi (17) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Xin lỗi (7) Vấn đề xã hội (67) Du lịch (98) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)