🌟

  Định từ  

1. 셋의.

1. BA: Thuộc ba.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 냥.
    Seok-nyang.
  • 되.
    Three.
  • 섬.
    Three isles.
  • 자.
    Three characters.
  • 나는 내 이름 자를 도장에 정성껏 새겼다.
    I engraved three letters of my name with great care on the seal.
  • 당시에는 오백 원의 돈으로 쌀을 되 정도 살 수 있었다.
    At that time, i could buy three or three pieces of rice for 500 won.
  • 지수가 떠난 지 달이 되었는데도 아직까지 소식이 없어.
    It's been three months since the index left, but i haven't heard from you yet.
    너무 염려 마세요. 분명 곧 연락이 올 거예요.
    Don't worry too much. i'm sure you'll get a call soon.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (석ː)

📚 Annotation: '냥', '되', '섬', '자' 등의 단위를 나타내는 말 앞에 쓴다.

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tìm đường (20) Cảm ơn (8) Cách nói ngày tháng (59) Luật (42) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thời gian (82) Xem phim (105) Khí hậu (53) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt nhà ở (159) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Biểu diễn và thưởng thức (8) Du lịch (98) Tôn giáo (43) Chế độ xã hội (81) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Sức khỏe (155) Diễn tả trang phục (110) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Sự khác biệt văn hóa (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)