🌟 왜곡되다 (歪曲 되다)

Động từ  

1. 사실과 다르게 해석되거나 사실에서 멀어지게 되다.

1. BỊ SAI SÓT, BỊ NHẦM LẪN: Bị giải thích sai với sự thật hay trở nên xa với sự thật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 왜곡된 시각.
    Distorted view.
  • 기억이 왜곡되다.
    Memory is distorted.
  • 역사가 왜곡되다.
    History is distorted.
  • 정보가 왜곡되다.
    Information is distorted.
  • 진실이 왜곡되다.
    The truth is distorted.
  • 나의 진심은 나의 서투른 표현으로 인해 왜곡되어 전달되었다.
    My sincerity was conveyed distorted by my clumsy expression.
  • 사람들은 자신에게 좋은 쪽으로 왜곡된 사실을 받아들이는 경향이 있다.
    People tend to accept facts that are distorted in their own good.
  • 번역을 할 때 가장 중요한 점은 무엇인가요?
    What is the most important thing in translating?
    원문의 내용이 왜곡되지 않고 제대로 전달되도록 하는 것이지요.
    To ensure that the text is delivered without distortion.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 왜곡되다 (왜곡뙤다) 왜곡되다 (왜곡뛔다)
📚 Từ phái sinh: 왜곡(歪曲): 사실과 다르게 해석하거나 사실에서 멀어지게 함.

🗣️ 왜곡되다 (歪曲 되다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Khoa học và kĩ thuật (91) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (82) Gọi món (132) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Tìm đường (20) Dáng vẻ bề ngoài (121) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả vị trí (70) Chào hỏi (17) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (76) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thời gian (82) Thể thao (88) Chính trị (149) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giáo dục (151) Sở thích (103) Tâm lí (191) Vấn đề môi trường (226)