🌟 외등 (外燈)

Danh từ  

1. 집 밖에 켜는 등불.

1. ĐÈN NGOÀI: Đèn được mắc ngoài nhà.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 외등의 불빛.
    The light of a lamp.
  • 외등이 밝다.
    The lights are bright.
  • 외등을 끄다.
    Turn off the lights.
  • 외등을 달다.
    Put on a lamp.
  • 외등을 켜다.
    Turn on the lights.
  • 여름날 밤을 밝히고 있는 외등 곁으로 수많은 나방들이 몰려들었다.
    A great number of moths flocked to the side of the lamp lighting up the summer night.
  • 우리 집은 해가 긴 여름에는 외등을 늦게 켜고 일찍 꺼서 전기를 아낀다.
    In the summer when the sun is long, our house saves electricity by turning the lights on late and turning them off early.
  • 승규야, 대문 밖에서 뭘 하고 있니?
    Seung-gyu, what are you doing outside the gate?
    외등의 전구가 나가서 전구를 갈아 끼우고 있어요.
    The light bulb went out and is changing the light bulb.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 외등 (외ː등) 외등 (웨ː등)

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (52) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (52) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt trong ngày (11) Luật (42) Xem phim (105) Việc nhà (48) Ngôn ngữ (160) Tâm lí (191) Tôn giáo (43) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (119) So sánh văn hóa (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sở thích (103) Gọi điện thoại (15) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226)