🌟 올벼

Danh từ  

1. 보통 익는 시기보다 더 일찍 익는 벼.

1. LÚA CHÍN SỚM: Lúa chín nhanh hơn so với thời gian chín bình thường.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 올벼 쌀.
    Olbap rice.
  • 올벼를 베다.
    Slice the ol' rice.
  • 올벼를 수확하다.
    Harvest ole rice.
  • 올벼를 심다.
    Plant the ol' rice.
  • 올벼를 타작하다.
    Threshing ole rice.
  • 추석 차례를 지내려면 올벼를 미리 심어 수확해야 시기를 맞출 수 있다.
    To celebrate chuseok, one must plant olbap in advance and harvest it to meet the time.
  • 올벼를 심는 이유는 올벼를 빨리 수확한 다음 다른 작물을 심기 위해서이다.
    The reason for planting the ol rice is to harvest it quickly and then plant other crops.
  • 비가 많이 와서 농사를 망쳐서 어떡해요?
    What if it rains a lot and spoils the farm?
    말도 마. 쌀밥 좀 빨리 먹어 보자고 심었던 올벼도 다 못쓰게 됐어.
    Don't even mention it. let's eat the rice quickly. even the rice we planted was ruined.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 올벼 (올ː벼)

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Tình yêu và hôn nhân (28) Luật (42) Thời tiết và mùa (101) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt trong ngày (11) Kinh tế-kinh doanh (273) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thể thao (88) Xin lỗi (7) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (52) Tâm lí (191) Sở thích (103) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)