🌟 -었었-

vĩ tố  

1. 현재와 비교하여 다르거나 현재로 이어지지 않는 과거의 사건을 나타내는 어미.

1. ĐÃ: Vĩ tố thể hiện sự kiện trong quá khứ đã khác so với hiện tại hoặc không được tiếp nối đến hiện tại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 우리 딸은 어릴 때 인형처럼 예뻤었어.
    My daughter was as pretty as a doll when she was a kid.
  • 그 식당은 개업 초기에 손님이 적었었다.
    The restaurant had fewer customers at the beginning of its opening.
  • 집 열쇠가 어디로 갔지?
    Where's the house key?
    제가 탁자 위에 놓아 두었었는데요.
    I left it on the table.
Từ tham khảo -았었-: 현재와 비교하여 다르거나 현재로 이어지지 않는 과거의 사건을 나타내는 어미.
Từ tham khảo -였었-: 현재와 비교하여 다르거나 현재로 이어지지 않는 과거의 사건을 나타내는 어미.
Từ tham khảo -었-: 사건이 과거에 일어났음을 나타내는 어미., 어떤 사건이 과거에 완료되었거나 그 …

📚 Annotation: 끝음절의 모음이 ‘ㅏ, ㅗ’가 아닌 동사와 형용사 뒤에, 다른 어미 앞에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Du lịch (98) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (78) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn luận (36) Cách nói ngày tháng (59) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thời gian (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tôn giáo (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chế độ xã hội (81) Dáng vẻ bề ngoài (121) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi món (132) Sinh hoạt công sở (197) Chính trị (149) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)