🌟 요절 (夭折)

Danh từ  

1. 젊은 나이에 죽음.

1. SỰ CHẾT TRẺ, SỰ CHẾT YỂU: Việc chết khi tuổi còn trẻ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 요절 가수.
    An early bloomer.
  • 요절 작가.
    An early bird writer.
  • 요절을 하다.
    Early death.
  • 매년 팬들은 그 요절 가수의 노래를 들으며 추모의 시간을 가졌다.
    Every year, fans paid tribute to the singer by listening to the song of the early days.
  • 유민이는 뜻하지 않은 사고로 젊은 나이에 요절을 한 친구의 소식을 듣고 슬픔을 금치 못했다.
    Yu-min was saddened to hear of a friend who died young in an unexpected accident.
  • 이 작가는 매우 실력이 뛰어났는데 서른의 나이에 생을 마감해서 두 작품밖에 쓰지 못했대.
    This writer was very good, but he ended his life at the age of 30 and only wrote two.
    아직 한창인 나이에 요절이라니 너무 안타깝다.
    It's too bad that you're prematurely in your prime.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 요절 (요ː절)
📚 Từ phái sinh: 요절하다(夭折하다): 젊은 나이에 죽다.

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sức khỏe (155) Khoa học và kĩ thuật (91) Chế độ xã hội (81) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) So sánh văn hóa (78) Tình yêu và hôn nhân (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chính trị (149) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khí hậu (53) Thông tin địa lí (138) Mối quan hệ con người (255) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Yêu đương và kết hôn (19) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tâm lí (191) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn ngữ (160) Diễn tả ngoại hình (97) Lịch sử (92)