🌟 마저

  Trợ từ  

1. 현재의 상태나 정도에서 하나 남은 마지막을 그 위에 더함을 나타내는 조사.

1. CẢ, LUÔN: Trợ từ thể hiện sự thêm vào một thứ cuối cùng còn lại trong trạng thái hay mức độ hiện tại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 추운데 바람마저 불어서 밖에 다니기가 힘들다.
    It's cold and windy, so it's hard to get around.
  • 비가 많이 와서 도로마저 침수되었다.
    It rained heavily and even the roads were flooded.
  • 사업에 실패해서 집마저 팔아야 할 지경이다.
    The business has failed and i've even got to sell my house.
  • 하나 남은 딸마저 시집을 가서 허전하지요?
    You feel empty because your only daughter is married, right?
    허전하긴요. 자주 집에 다녀가서 시집을 간 줄도 모르겠어요.
    It's not empty. i don't even know if i got married because i went home often.
Từ tham khảo 까지: 어떤 범위의 끝임을 나타내는 조사., 현재의 상태나 정도에서 그 위에 더함을 나타…
Từ tham khảo 도: 이미 있는 어떤 것에 다른 것을 더하거나 포함함을 나타내는 조사., 둘 이상의 것을…
Từ tham khảo 조차: 일반적으로 예상하기 어려운 극단의 경우까지 포함함을 나타내는 조사.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 마저 () 마저 ()
📚 thể loại: số lượng   Văn hóa ẩm thực  

📚 Annotation: 명사 뒤에 붙여 쓴다.

🗣️ 마저 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thời gian (82) Thông tin địa lí (138) Sức khỏe (155) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47) So sánh văn hóa (78) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (76) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (52) Giáo dục (151) Nghệ thuật (23) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thời tiết và mùa (101) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (82)