🌟 에서부터

Trợ từ  

1. 앞의 말이 어떤 범위의 시작 지점이거나 어떤 행동의 출발점, 비롯되는 대상임을 나타내는 조사.

1. TỪ: Trợ từ thể hiện đối tượng trở thành điểm xuất phát của một hành động nào đó hoặc điểm xuất phát của phạm vi nói ở trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부부 싸움은 사소한 것에서부터 비롯된다.
    Couple fights come from trivial things.
  • 신부는 머리에서부터 발끝까지 눈부시게 아름다웠다.
    The bride was dazzlingly beautiful from head to toe.
  • 서울에서부터 부산까지 가려면 세 시간도 넘게 걸린다.
    It takes more than three hours from seoul to busan.
  • 승규는 아주 작은 일에서부터 큰일까지 세심하게 마음을 쓰는 사람이다.
    Seung-gyu is a meticulous person who cares from very small things to big things.
  • 어디에서부터 읽을까요?
    Where do we start?
    칠십 쪽부터 시작하세요.
    Start at page 70.
준말 서부터: 앞의 말이 어떤 범위의 시작 지점이거나 어떤 행동의 출발점, 비롯되는 대상임을 …
Từ tham khảo 로부터: 어떤 행동이나 사건의 출발점이 되거나 그것이 비롯되는 대상임을 나타내는 조사.
Từ tham khảo 으로부터: 어떤 행동이나 사건의 출발점이 되거나 그것이 비롯되는 대상임을 나타내는 조사.
Từ tham khảo 에게서: 어떤 행동이 시작되는 대상임을 나타내는 조사.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Đời sống học đường (208) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thời gian (82) Mối quan hệ con người (255) Chào hỏi (17) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn luận (36) Dáng vẻ bề ngoài (121) Du lịch (98) Hẹn (4) Việc nhà (48) Xem phim (105) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mối quan hệ con người (52) Tâm lí (191) Cách nói ngày tháng (59) Chế độ xã hội (81) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (76) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (52) Khí hậu (53) Luật (42) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng bệnh viện (204)