🌟 정문 (正門)
☆☆☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 정문 (
정ː문
)
📚 thể loại: Trang thiết bị trường học Đời sống học đường
🗣️ 정문 (正門) @ Giải nghĩa
- 사잇문 (사잇門) : 정문 외에 따로 드나들도록 만들어 놓은 작은 문.
- 광화문 (光化門) : 서울에 있는 경복궁의 남쪽 정문.
- 남대문 (南大門) : 서울시에 위치한 조선 시대 도성의 남쪽 정문. 사대문의 하나로 '숭례문'이 정식 이름이다. 국보 제1호이다.
- 동대문 (東大門) : 서울에 위치한 조선 시대 도성의 동쪽 정문. 사대문의 하나로 '흥인지문'이 정식 이름이다.
- 샛문 (샛門) : 정문 외에 따로 드나들도록 만들어 놓은 작은 문.
- 차단기 (遮斷機) : 초소나 정문 등에서 자동차나 사람을 점검하기 위해 정지하도록 막는 장치.
🗣️ 정문 (正門) @ Ví dụ cụ thể
- 열부의 정문. [열부 (烈婦)]
- 정문 옆에 붙어 있는 허름한 문패만이 이곳이 학교였음을 알려 주고 있었다. [문패 (門牌)]
- 정확히 두 시간 후에 공원 정문 앞에 모이자. [정확히 (正確히)]
- 나는 십일월 한 달 동안 보건소 정문 앞에 설치된 무인 카메라에 찍혀 주차 위반 과태료를 세 번이나 냈다. [무인 (無人)]
- 학교 정문이 닫히자 승규는 재빨리 후문으로 돌아 들어갔다. [후문 (後門)]
- 정문 쪽에는 사람들이 너무 많이 몰려 있네. [후문 (後門)]
- 파업을 시작한 노조원들은 회사 정문 앞에 정렬을 하고 서 있었다. [정렬 (整列)]
- 장군님, 정문 옆 철조망이 절단이 된 채 발견되었습니다. [절단 (切斷/截斷)]
- 학교 정문 앞에서든가 도서관 앞에서든가 만나자. [든가]
- 정문 봉쇄. [봉쇄 (封鎖)]
- 임금 협상이 타결된 후 노동조합은 회사 정문의 봉쇄를 풀었다. [봉쇄 (封鎖)]
- 지수는 학교 등록금 인상을 반대하기 위해 정문 앞에서 일인 농성에 들어갔다. [농성 (籠城)]
- 민준은 군대에서 부대의 정문 보초를 담당하는 임무를 맡았다. [보초 (步哨)]
- 정문 앞에서 영화 촬영하고 있대. [뭐]
- 지방 출신의 친구는 학교 정문 근처에서 하숙한다고 들었다. [하숙하다 (下宿하다)]
- 호텔 정문 앞에서 한 배우가 고급 리무진에서 내리는 것을 보았다. [리무진 (limousine)]
🌷 ㅈㅁ: Initial sound 정문
-
ㅈㅁ (
질문
)
: 모르는 것이나 알고 싶은 것을 물음.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC HỎI, VIỆC CHẤT VẤN, CÂU HỎI: Việc hỏi điều mà mình không biết hay điều muốn biết. -
ㅈㅁ (
정말
)
: 거짓이 없는 사실. 또는 사실과 조금도 틀림이 없는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THẬT, LỜI NÓI THẬT: Sự thật không dối trá. Hoặc lời nói không sai một chút nào với sự thật. -
ㅈㅁ (
장마
)
: 여름철에 여러 날 계속해서 비가 오는 현상이나 날씨. 또는 그 비.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MƯA DAI DẲNG, MÙA MƯA: Thời tiết hay hiện tượng mưa liên tục nhiều ngày vào mùa hè. Hoặc mưa như vậy. -
ㅈㅁ (
주말
)
: 한 주일의 끝.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CUỐI TUẦN: Kết thúc của một tuần. -
ㅈㅁ (
주문
)
: 어떤 물건을 만들거나 파는 사람에게 그 물건의 종류, 수량, 모양, 크기 등을 말해 주고 그렇게 만들거나 보내어 달라고 부탁하는 일이나 내용.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐẶT HÀNG: Nội dung hay việc yêu cầu người bán hay người sản xuất ra một món hàng nào đó làm và gửi cho mình theo số lượng, kích thước, hình dáng, chủng loại mà mình mong muốn. -
ㅈㅁ (
제목
)
: 글이나 영화, 공연 등에서, 중심이 되는 내용을 나타내기 위해 붙이는 이름.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐỀ MỤC, TÊN, TIÊU ĐỀ, TỰA: Tên gắn vào để thể hiện nội dung là trọng tâm trong buổi biểu diễn, phim hay bài viết. -
ㅈㅁ (
재미
)
: 어떤 것이 주는 즐거운 기분이나 느낌.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THÚ VỊ: Cảm giác hay tâm trạng vui vẻ mà điều gì đó mang lại. -
ㅈㅁ (
정말
)
: 거짓이 없이 진짜로.
☆☆☆
Phó từ
🌏 THẬT SỰ, THỰC SỰ: Một cách chân thật không có sự giả dối. -
ㅈㅁ (
잘못
)
: 잘하지 못하거나 옳지 못하게 한 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SAI LẦM, SAI SÓT, SAI TRÁI, LẦM LỠ: Việc không làm được đúng đắn hay không làm được tốt. -
ㅈㅁ (
잘못
)
: 바르지 않게 또는 틀리게.
☆☆☆
Phó từ
🌏 SAI, NHẦM: Một cách sai hoặc không đúng. -
ㅈㅁ (
장미
)
: 줄기에 가시가 있고 오월이나 유월에 향기롭게 피는 빨간색, 하얀색, 노란색 등의 꽃.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HOA HỒNG: Hoa màu vàng, trắng, đỏ nở ngạt ngào hương thơm vào tháng 5 hay tháng 6 và trên cành có gai. -
ㅈㅁ (
정문
)
: 사람이나 차들이 주로 드나드는, 건물의 정면에 있는 문.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CỬA CHÍNH, CỔNG CHÍNH, LỐI VÀO CHÍNH: Cửa ở chính diện của ngôi nhà mà chủ yếu là người hay xe cộ ra vào. -
ㅈㅁ (
증명
)
: 어떤 사건이나 내용이나 판단이 진실인지 아닌지를 증거를 들어서 밝힘.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHỨNG MINH, SỰ XÁC THỰC: Sự đưa ra chứng cứ để làm rõ sự việc, nội dung hay phán đoán nào đó là sự thật hay không. -
ㅈㅁ (
주민
)
: 일정한 지역 안에 살고 있는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 CƯ DÂN: Người dân sống trong một khu vực nhất định. -
ㅈㅁ (
주먹
)
: 손가락을 모두 모아 쥔 손.
☆☆
Danh từ
🌏 NẮM ĐẤM: Bàn tay mà các ngón được chụm hết lại. -
ㅈㅁ (
주목
)
: 관심을 가지고 주의 깊게 살핌. 또는 그 시선.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHĂM CHÚ QUAN SÁT, SỰ QUAN TÂM THEO DÕI, ÁNH MẮT DÕI THEO: Việc rất chú ý xem xét với sự quan tâm. Hoặc ánh mắt đó. -
ㅈㅁ (
전망
)
: 어떤 곳을 멀리 바라봄. 또는 멀리 바라보이는 경치.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NHÌN XA, TẦM NHÌN: Việc nhìn từ xa nơi nào đó. Hoặc cảnh vật được nhìn thấy từ xa. -
ㅈㅁ (
장모
)
: 아내의 어머니.
☆☆
Danh từ
🌏 MẸ VỢ, MÁ VỢ: Mẹ của vợ. -
ㅈㅁ (
자막
)
: 영화나 텔레비전 등에서, 관객이나 시청자가 읽을 수 있도록 제목, 대화, 설명 등을 화면에 나타내는 글자.
☆☆
Danh từ
🌏 PHỤ ĐỀ, CHÚ THÍCH: Chữ hiện ra trên màn hình cho người xem hay quan khách có thể đọc được tựa đề, đối thoại, giải thích trên phim hay TV. -
ㅈㅁ (
장면
)
: 어떤 곳에서 무슨 일이 벌어지는 광경.
☆☆
Danh từ
🌏 CẢNH, CẢNH TƯỢNG: Quang cảnh mà việc gì đó diễn ra ở nơi nào đó. -
ㅈㅁ (
자매
)
: 언니와 여동생 사이.
☆☆
Danh từ
🌏 CHỊ EM GÁI: Quan hệ giữa chị và em gái. -
ㅈㅁ (
작문
)
: 글을 지음. 또는 지은 글.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ VIẾT LÁCH, SỰ VIẾT VĂN, SỰ LÀM VĂN, BÀI VĂN: Sự tạo ra bài viết. Hoặc bài viết được tạo ra. -
ㅈㅁ (
전문
)
: 어떤 분야에 많은 지식과 경험을 가지고 그 분야만 연구하거나 맡음. 또는 그 분야.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NGHIÊN CỨU CHUYÊN MÔN, SỰ ĐẢM NHẬN CHUYÊN TRÁCH, LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN, LĨNH VỰC CHUYÊN NGÀNH: Việc có nhiều kiến thức và kinh nghiệm trong lĩnh vực nào đó và chỉ nhận hoặc nghiên cứu lĩnh vực đó. Hoặc lĩnh vực đó. -
ㅈㅁ (
절망
)
: 바라볼 것이 없게 되어 모든 희망을 버림. 또는 그런 상태.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TUYỆT VỌNG: Việc từ bỏ mọi hy vọng do điều mong mỏi trở nên không còn nữa. Hoặc trạng thái như vậy. -
ㅈㅁ (
정면
)
: 똑바로 마주 보이는 면.
☆☆
Danh từ
🌏 CHÍNH DIỆN: Mặt đối diện nhìn thẳng. -
ㅈㅁ (
조명
)
: 빛을 비추어 밝게 보이게 함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHIẾU SÁNG: Việc chiếu ánh sáng để làm cho trông thấy sáng.
• Gọi món (132) • Mua sắm (99) • Thể thao (88) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Yêu đương và kết hôn (19) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Luật (42) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Hẹn (4) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Văn hóa đại chúng (82) • Giải thích món ăn (78) • Cách nói thời gian (82) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Cách nói ngày tháng (59) • Cảm ơn (8) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Khí hậu (53) • Chào hỏi (17) • Xin lỗi (7) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Chế độ xã hội (81) • Sự kiện gia đình (57) • Ngôn luận (36) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Việc nhà (48)