🌟 여느

Định từ  

1. 특별하지 않은 그 밖의.

1. THÔNG THƯỜNG, BÌNH THƯỜNG: Những gì không phải là đặc biệt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 오늘 아내의 모습이 여느 때보다도 아름다워 보인다.
    Your wife looks more beautiful today than ever.
  • 김 대리는 오늘도 여느 때와 같이 아침 일찍 출근했다.
    Assistant manager kim came to work early today as usual.
  • 민준이는 어릴 때부터 또래의 여느 아이들보다 머리 하나 정도가 컸다.
    Min-joon had one head bigger than any other child of his age since he was young.
  • 이번 여름은 여느 해 여름보다 훨씬 더운 것 같아.
    I think this summer is much hotter than any other summer.
    맞아, 십 년 만의 더위라더라.
    That's right, they say it's been a decade.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 여느 (여느)

🗣️ 여느 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (82) Cảm ơn (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (76) Ngôn ngữ (160) Mua sắm (99) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Tìm đường (20) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sức khỏe (155) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt công sở (197) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn luận (36) Gọi món (132) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tính cách (365) Thông tin địa lí (138)