🌟 여느
Định từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 여느 (
여느
)
🗣️ 여느 @ Ví dụ cụ thể
- 아버지는 요즘 취미 생활을 즐기면 여느 때보다 편안히 지내고 있다. [지내다]
- 유민이는 집으로 들어서며 여느 때처럼 동생이 있으려니 생각했다. [-으려니]
- 네. 여느 벼슬아치와는 달리 검소한 생활을 했고 결코 재물을 탐하지 않았습니다. [벼슬아치]
- 여느 졸업식과 달리 조촐한 시상식 외에는 꽃다발 증정 같은 허례가 없었다. [허례 (虛禮)]
- 지수의 노래는 여느 여성 가수와는 달리 솔직하고 거침없는 직설법 노랫말이 특징이다. [직설법 (直說法)]
- 여느 때보다 이르다. [이르다]
- 오늘 아침, 아버지는 여느 때와 마찬가지로 신문을 보고 계셨다. [마찬가지]
- 저 선수는 몸의 바깥쪽으로 방망이를 휘두르는 힘이 여느 선수와 달라 보입니다. [바깥쪽]
- 명절이 되자 여느 때처럼 가족들이 모여 윷놀이 한판을 벌였다. [한판]
- 그날도 여느 날처럼 재미없고 맨숭맨숭한 하루였다. [맨숭맨숭하다]
- 마라톤은 여느 운동보다도 힘의 안배가 중요하다. [안배 (按排/按配)]
- 개나리꽃은 여느 때와 다를 바가 없으련만 오늘따라 한층 더 화사해 보인다. [-으련만]
🌷 ㅇㄴ: Initial sound 여느
-
ㅇㄴ (
어느
)
: 여럿 중에서 어떤.
☆☆☆
Định từ
🌏 NÀO: Nào đó trong nhiều thứ. -
ㅇㄴ (
오늘
)
: 지금 지나가고 있는 이날.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGÀY HÔM NAY, HÔM NAY: Ngày đang trải qua bây giờ. -
ㅇㄴ (
언니
)
: 여자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 여자를 이르거나 부르는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHỊ, CHỊ GÁI: Từ mà phụ nữ dùng để chỉ hay gọi người phụ nữ nhiều tuổi hơn mình giữa chị em hay chị em bà con với nhau. -
ㅇㄴ (
옛날
)
: 아주 오래된 지난 날.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGÀY XƯA, THUỞ XA XƯA: Ngày đã qua từ rất lâu. -
ㅇㄴ (
아내
)
: 결혼하여 남자의 짝이 된 여자.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VỢ: Phụ nữ đã kết hôn và trở thành một nửa của đàn ông. -
ㅇㄴ (
안녕
)
: 친구 또는 아랫사람과 서로 만나거나 헤어질 때 하는 인사말.
☆☆☆
Thán từ
🌏 CHÀO (BẠN, EM…): Lời chào khi gặp nhau hoặc chia tay với bạn bè hay người dưới. -
ㅇㄴ (
오늘
)
: 지금 지나가고 있는 이날에.
☆☆☆
Phó từ
🌏 HÔM NAY, VÀO NGÀY HÔM NAY: Vào ngày bây giờ đang diễn ra. -
ㅇㄴ (
아니
)
: 아랫사람이나 나이나 지위 등이 비슷한 사람이 물어 보는 말에 대해 부정하여 대답할 때 쓰는 말.
☆☆☆
Thán từ
🌏 KHÔNG: Từ dùng khi người dưới hoặc người có tuổi tác hay địa vị... tương tự trả lời phủ định đối với câu hỏi. -
ㅇㄴ (
안내
)
: 어떤 내용을 소개하여 알려 줌. 또는 그런 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HƯỚNG DẪN: Việc giới thiệu và cho biết nội dung nào đó. Hoặc việc như vậy. -
ㅇㄴ (
이날
)
: 바로 앞에서 이야기한 날.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGÀY NÀY: Ngày vừa nói trước đó. -
ㅇㄴ (
이내
)
: 그때 곧. 또는 때를 늦추지 않고 바로.
☆☆
Phó từ
🌏 TỨC THÌ: Ngay lúc đo. Hoặc không muộn thời điểm mà ngay lập tức. -
ㅇㄴ (
아냐
)
: 묻는 말에 대하여 강조하며, 또는 단호하게 부정하며 대답할 때 쓰는 말.
☆☆
Thán từ
🌏 KHÔNG PHẢI, KHÔNG ĐÂU: Từ dùng khi trả lời một cách nhấn mạnh hoặc phủ định một cách quyết đoán đối với câu hỏi. -
ㅇㄴ (
앞날
)
: 앞으로 살아갈 미래의 날. 또는 그 길.
☆☆
Danh từ
🌏 NGÀY SAU: Những ngày sắp tới. Hoặc con đường như thế. -
ㅇㄴ (
양념
)
: 음식의 맛을 좋게 하려고 쓰는 재료.
☆☆
Danh từ
🌏 GIA VỊ: Nguyên liệu sử dụng để vị của món ăn được ngon. -
ㅇㄴ (
이내
)
: 일정한 범위의 안.
☆☆
Danh từ
🌏 TRONG VÒNG: Trong phạm vi nhất định. -
ㅇㄴ (
워낙
)
: 아주.
☆☆
Phó từ
🌏 RẤT: Rất. -
ㅇㄴ (
이념
)
: 한 국가나 사회, 개인이 가지고 있는 생각의 근본이 되는, 이상적으로 여겨지는 사상.
☆☆
Danh từ
🌏 Ý NIỆM: Tư tưởng được xem là lí tưởng, trở thành căn bản của suy nghĩ mà một quốc gia, xã hội hay cá nhân có được. -
ㅇㄴ (
의논
)
: 어떤 일에 대해 서로 의견을 나눔.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THẢO LUẬN, SỰ BÀN BẠC, SỰ TRAO ĐỔI: Sự chia sẻ ý kiến với nhau về việc nào đó. -
ㅇㄴ (
일념
)
: 오직 한 가지 생각. 또는 처음부터 끝까지 변하지 않고 꼭 같은 마음.
☆
Danh từ
🌏 TÂM NIỆM: Suy nghĩ duy nhất chỉ có một. Hoặc tấm lòng trước sau như một không hề thay đổi. -
ㅇㄴ (
인내
)
: 괴로움이나 어려움을 참고 견딤.
☆
Danh từ
🌏 SỰ NHẪN NẠI, SỰ KIÊN TRÌ: Sự chịu đựng điều khổ nhọc hay khó khăn. -
ㅇㄴ (
예년
)
: 보통의 해.
☆
Danh từ
🌏 MỌI NĂM, HÀNG NĂM: Năm bình thường. -
ㅇㄴ (
우뇌
)
: 뇌의 오른쪽 부분.
☆
Danh từ
🌏 NÃO PHẢI: Phần bên phải của não. -
ㅇㄴ (
예능
)
: 영화, 음악, 미술 등 예술에 대한 재능.
☆
Danh từ
🌏 TÀI NĂNG NGHỆ THUẬT, TÀI NGHỆ, NĂNG KHIẾU NGHỆ THUẬT: Tài năng về nghệ thuật như điện ảnh, âm nhạc, mỹ thuật.
• Du lịch (98) • Văn hóa đại chúng (82) • Cảm ơn (8) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Nghệ thuật (76) • Ngôn ngữ (160) • Mua sắm (99) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Tìm đường (20) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Nói về lỗi lầm (28) • Cách nói ngày tháng (59) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Sức khỏe (155) • Giải thích món ăn (78) • Sinh hoạt công sở (197) • Chào hỏi (17) • Văn hóa đại chúng (52) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Ngôn luận (36) • Gọi món (132) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Mối quan hệ con người (255) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Diễn tả tính cách (365) • Thông tin địa lí (138)