🌟 분명 (分明)

☆☆   Phó từ  

1. 틀림없이 확실하게.

1. MỘT CÁCH RÕ RÀNG: Một cách xác thực, chắc chắn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그때 내가 본 사람은 분명 지수였는데 지수는 자신이 아니었다고 우겼다.
    The person i saw at the time was obviously jisoo, but jisoo insisted it wasn't her.
  • 장담하건대 민준이는 열심히 사는 만큼 분명 언젠가는 성공할 날이 올 것이다.
    I assure you, min-jun will surely succeed someday as much as he lives hard.
  • 내 물건을 훔쳐 간 사람은 분명 우리 반 사람 중 하나일 것이라고 나는 확신한다.
    I'm sure the person who stole my stuff is definitely one of my classmates.
  • 내가 분명 책상에다 안경을 뒀는데 어디 갔지?
    I'm sure i left my glasses on my desk. where did they go?
    책상에 안경 둔 거 정말 확실한 거야?
    Are you sure you have your glasses on your desk?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 분명 (분명)
📚 Từ phái sinh: 분명하다(分明하다): 모습이나 소리가 흐릿하지 않고 또렷하다., 행동이나 태도, 성격이 … 분명히(分明히): 모습, 소리 등이 흐릿하지 않고 또렷하게., 태도, 목표 등이 확실하게…

🗣️ 분명 (分明) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Hẹn (4) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chào hỏi (17) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (119) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (23) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cảm ơn (8) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Du lịch (98) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khoa học và kĩ thuật (91) Thể thao (88) Tôn giáo (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Giáo dục (151) Đời sống học đường (208)