🌟 은인자중하다 (隱忍自重 하다)

Động từ  

1. 욕망이나 괴로움 등을 마음속에 감추고, 참고 견디며 신중하게 행동하다.

1. LẶNG LẼ PHẤN ĐẤU, THẦM LẶNG PHẤN ĐẤU, LẶNG LẼ VƯỢT GIAN NAN: Giấu trong lòng niềm ao ước hay nỗi khổ, sự cam chịu và chịu đựng và hành động một cách thận trọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 은인자중하는 기간.
    The period of grace.
  • 은인자중하는 삶.
    A life of saving grace.
  • 은인자중하는 태도.
    A benevolent attitude.
  • 은인자중하며 살다.
    Live in favor of the benefactor.
  • 은인자중하며 지내다.
    Live on the mercy of the benefactor.
  • 유배를 떠난 김 대감은 오랜 세월을 은인자중하며 지냈다.
    Kim, who left exile, spent many years in a state of grace.
  • 김 선수는 은인자중하며 더욱 훈련에 매진하여 다음 기회를 노렸다.
    Kim was more attentive and focused on training, aiming for his next chance.
  • 경찰의 조사를 받고 나온 김 의원은 정치 활동에 쉽게 나서지 않고 한동안 은인자중하였다.
    After being questioned by the police, rep. kim did not easily engage in political activities and was a benefactor for some time.
  • 시험 결과 때문에 속상했겠다. 요즘은 어떻게 지내고 있어?
    You must have been upset by the test results. how are you doing these days?
    속상했던 마음을 추스르고 은인자중하는 태도로 다시 공부에 매진하고 있어.
    I'm working on my studies again with my upset mind and my self-respecting attitude.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 은인자중하다 (으닌자중하다)
📚 Từ phái sinh: 은인자중(隱忍自重): 욕망이나 괴로움 등을 마음속에 감추고, 참고 견디며 신중하게 행동함.

💕Start 은인자중하다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chính trị (149) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi điện thoại (15) So sánh văn hóa (78) Khí hậu (53) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (82) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (52) Du lịch (98) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tình yêu và hôn nhân (28) Luật (42) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả ngoại hình (97) Sự khác biệt văn hóa (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn luận (36) Sinh hoạt công sở (197) Gọi món (132) Vấn đề môi trường (226)