🌟 저자 (著者)
☆☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 저자 (
저ː자
)
📚 thể loại: Chủ thể hoạt động văn hóa
🗣️ 저자 (著者) @ Ví dụ cụ thể
- 이 작품의 저자 이름을 쓰라는 문제에 넌 등장 인물의 이름을 적었잖니. [오답 (誤答)]
- 무명의 저자. [무명 (無名)]
- 텍스트의 저자. [텍스트 (text)]
- 이 소설에서는 저자 특유의 명랑한 사고와 경쾌한 문체를 엿볼 수 있다. [문체 (文體)]
- 저자 검인. [검인 (檢印)]
- 이 책은 출판의 마지막 단계로 저자의 검인을 기다리고 있다. [검인 (檢印)]
- 독서 교육을 받을 때는 천천히 읽으라든지 저자 입장에서 읽으라든지 하는 말 등을 듣게 된다. [-으라든지]
- 베스트셀러 저자. [베스트셀러 (bestseller)]
🌷 ㅈㅈ: Initial sound 저자
-
ㅈㅈ (
직장
)
: 돈을 받고 일하는 곳.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CƠ QUAN, NƠI LÀM VIỆC, CHỖ LÀM: Nơi nhận tiền và làm việc. -
ㅈㅈ (
직접
)
: 중간에 다른 사람이나 물건 등이 끼어들지 않고 바로.
☆☆☆
Phó từ
🌏 TRỰC TIẾP: Một cách trực tiếp mà người hay vật khác không chen vào giữa. -
ㅈㅈ (
자주
)
: 같은 일이 되풀이되는 간격이 짧게.
☆☆☆
Phó từ
🌏 THƯỜNG XUYÊN, HAY: Cùng một sự việc lặp đi lặp lại với khoảng thời gian ngắn. -
ㅈㅈ (
직접
)
: 중간에 다른 사람이나 물건 등이 끼어들지 않고 바로 연결되는 관계.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRỰC TIẾP: Quan hệ được liên kết thẳng, người hay vật khác không chen vào giữa. -
ㅈㅈ (
잡지
)
: 여러 가지 내용의 기사와 사진, 광고 등을 모아 정기적으로 발행하는 책.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TẠP CHÍ: Sách tập hợp các bài viết, ảnh và quảng cáo với (đa dạng) nhiều nội dung và phát hành định kỳ. -
ㅈㅈ (
점점
)
: 시간이 지남에 따라 정도가 조금씩 더.
☆☆☆
Phó từ
🌏 DẦN DẦN, DẦN: Mức độ mà tăng thêm từng chút một theo thời gian trôi qua.
• Du lịch (98) • Chào hỏi (17) • Mối quan hệ con người (255) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Cách nói ngày tháng (59) • Văn hóa đại chúng (52) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Ngôn ngữ (160) • Luật (42) • Giải thích món ăn (78) • Văn hóa đại chúng (82) • Hẹn (4) • Nghệ thuật (76) • Vấn đề xã hội (67) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Xin lỗi (7) • So sánh văn hóa (78) • Tâm lí (191) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Lịch sử (92) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Cách nói thời gian (82) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sở thích (103) • Thời tiết và mùa (101) • Cảm ơn (8) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Triết học, luân lí (86)