🌟 수- (數)

  Phụ tố  

1. ‘몇’, ‘여러’의 뜻을 더하는 접두사.

1. HÀNG: Tiền tố thêm nghĩa 'mấy', 'nhiều'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수개월
    Months.
  • 수년
    Years.
  • 수만
    Tens of thousands.
  • 수배
    Wanted.
  • 수백만
    Millions.
  • 수일
    Days.
  • 수차례
    Several times.
  • 수천
    Thousands.
Từ tham khảo 수(數): 셀 수 있는 사물을 세어서 나타낸 값., 문법에서, 명사, 대명사가 하나 또는…

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt công sở (197) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (76) Mua sắm (99) Gọi điện thoại (15) Khí hậu (53) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chính trị (149) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Du lịch (98) Khoa học và kĩ thuật (91) Giáo dục (151) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (23) Sử dụng bệnh viện (204) Lịch sử (92)