🌟 음치 (音癡)

  Danh từ  

1. 음을 제대로 분별하거나 소리 내지 못하는 사람.

1. NGƯỜI MÙ MỜ VỀ ÂM THANH: Người không phân biệt đúng âm hoặc phát âm được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 음치 교정.
    Speech correction.
  • 음치 치료.
    Tone therapy.
  • 음치 클리닉.
    A tone clinic.
  • 음치 탈출.
    Escape pitch.
  • 음치와 박치.
    Tone and beat.
  • 형은 음치라서 노래방에 가는 것을 꺼린다.
    My brother is tone-deaf, so he is reluctant to go to karaoke.
  • 나는 음치였지만 남들보다 더 많은 노력을 통해 오디션에 합격했다.
    I was tone-deaf, but i passed the audition with more effort than others.
  • 윗집 남학생이 밤마다 왜 저렇게 크게 노래를 부르는지 모르겠어.
    I don't know why the boy upstairs sings so loud every night.
    음치라서 듣기가 더 고역이더라고. 당신이 가서 한번 말해 봐요.
    I'm tone-deaf, so it's harder to hear. why don't you go talk to him?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 음치 (음치)
📚 thể loại: Năng lực   Văn hóa đại chúng  

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Việc nhà (48) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề môi trường (226) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chào hỏi (17) Sinh hoạt công sở (197) Kiến trúc, xây dựng (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi món (132) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chế độ xã hội (81) Lịch sử (92) Sức khỏe (155) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (82) Tôn giáo (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tìm đường (20) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)