🌟 (便)

Danh từ  

1. 여러 무리로 나누었을 때 그 하나하나의 쪽.

1. PHE, PHÁI: Từng phía khi chia thành nhiều nhóm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이쪽 .
    This way.
  • .
    On my side.
  • 약자의 .
    The side of the weak.
  • 이 갈리다.
    The sides are divided.
  • 을 가르다.
    Divide sides.
  • 아이들은 을 갈라서 고무줄놀이를 하고 있었다.
    The children were splitting sides and playing rubber bands.
  • 스위스는 냉전 당시 어느 에도 속하지 않은 중립국이었다.
    Switzerland was a neutral country not on either side during the cold war.
  • 운동회 결과는 어떻게 됐어?
    How did the sports day turn out?
    우리 이 이겼어.
    Our side won.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khí hậu (53) Vấn đề xã hội (67) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề môi trường (226) Chính trị (149) Ngôn ngữ (160) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (78) Sở thích (103) Gọi điện thoại (15) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả vị trí (70) Sức khỏe (155) So sánh văn hóa (78) Văn hóa ẩm thực (104) Xin lỗi (7) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (52) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)