🌟 집(을) 나다

1. 집에서 멀리 떠나다.

1. RA KHỎI NHÀ, DẠT NHÀ: Rời xa nhà.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아버지가 집을 난 뒤 어머니가 가족의 생계를 책임질 수밖에 없었다.
    After my father left home, my mother had no choice but to take care of the family'.
  • 집을 난 지 꽤 된 것 같은데 집에는 언제 돌아갈 생각이야?
    I think it's been a while since you've been home. when are you planning to go back home?
    돈을 모으기 전에는 집에 돌아가지 않을 거예요.
    I'm not going back home until i save money.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng tiệm thuốc (10) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thời tiết và mùa (101) Gọi điện thoại (15) Tìm đường (20) Luật (42) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Lịch sử (92) Sử dụng bệnh viện (204) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Sức khỏe (155) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sở thích (103) Cảm ơn (8) Yêu đương và kết hôn (19) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt trong ngày (11)